Từ điển Thiều Chửu
醵 - cự
① Góp tiền làm tiệc tiễn. Vì thế nên thu nhận tiền quà của mọi người cũng gọi là cự. Như cự kim vi thọ 醵金爲壽 góp tiền làm lễ thọ.

Từ điển Trần Văn Chánh
醵 - cự
(văn) Góp tiền để làm tiệc tiễn đưa. (Ngr) Góp, gom, hùn: 醵金爲醱 Góp tiền làm lễ mừng thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醵 - cự
Tụ họp uống rượu — Góp tiền với nhau.